钵 bát →Tra cách viết của 钵 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
bát
giản thể
Từ điển phổ thông
cái bát xin ăn của sư
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 缽.
2. Giản thể của chữ 鉢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén, bát, cối nhỏ: 飯鉢 Bát cơm; 乳鉢 Cái cối tán thuốc;
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典