钩 câu →Tra cách viết của 钩 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
câu
giản thể
Từ điển phổ thông
cái móc, lưỡi câu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鉤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉤
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái móc, lưỡi câu, que cời;
② Móc: 鉤住窗子 Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: 鉤邊貼 Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: 鉤深致遠 Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: 鉤黨 Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.
Từ ghép 2
quải câu 挂钩 • tà câu 斜钩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典