Kanji Version 13
logo

  

  

nao, nạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 鐃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
nao
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái nao bạt to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals). Cũng gọi là “đồng bạt” cái chụp chã bằng đồng. § Ta quen đọc là “nạo”.
2. § Thông “nạo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nao bát to. Xem chữ bạt . Ta quen đọc là chữ nạo.
② Cùng nghĩa với chữ nạo .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiêng nhỏ — Quấy rối, làm rối loạn.

nạo
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals). Cũng gọi là “đồng bạt” cái chụp chã bằng đồng. § Ta quen đọc là “nạo”.
2. § Thông “nạo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nao bát to. Xem chữ bạt . Ta quen đọc là chữ nạo.
② Cùng nghĩa với chữ nạo .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chũm choẹ, nạo bạt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典