鎳 niết [Chinese font] 鎳 →Tra cách viết của 鎳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
niết
phồn thể
Từ điển phổ thông
kền, niken, Ni
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kền, nguyên tố hóa học (niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. ◎Như: “độ niết” 鍍鎳 mạ kền.
Từ điển Thiều Chửu
① Kền (Niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. Như độ niết 鍍鎳 mạ kền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni): 鍍鎳 Mạ kền, mạ niken.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất kền, tức Nickel.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典