鎰 dật [Chinese font] 鎰 →Tra cách viết của 鎰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
dật
phồn thể
Từ điển phổ thông
dật (đơn vị đo khối lượng, bằng 20 lạng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, cân nặng đời xưa, bằng hai mươi lạng bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoàng kim bách dật bích bách song” 黄金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Một phép cân đời xưa, tức hai mươi lạng bây giờ. Hoàng kim thiên dật 黃金千鎰 một ngàn dật vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dật (đơn vị trọng lượng thời cổ, bằng 20 hoặc 24 lạng Trung Quốc): 黃金千鎰 Một ngàn dật vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị trọng lượng thời cổ, bằng 20 lạng ta.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典