鎪 sưu [Chinese font] 鎪 →Tra cách viết của 鎪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
sưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ)
2. sắt rỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạm, khắc. ◇Tả Tư 左思: “Mộc vô điêu sưu, thổ vô đề cẩm” 木無雕鎪, 土無綈錦 (Ngụy đô phú 魏都賦) Gỗ không chạm trổ, đất không thêu thùa.
2. (Động) Lấn chiếm, ăn mòn, đục khoét. ◇Hồ Lệnh Năng 胡令能: “Hồ phong tự kiếm sưu nhân cốt” 自胡風似劍鎪人骨 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Gió đất Hồ giống như gươm đâm thấu xương.
Từ điển Thiều Chửu
① Trổ, khắc. Nguyên là chữ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ);
② Sắt rỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắc vào gỗ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典