鉏 sừ, tư, trở [Chinese font] 鉏 →Tra cách viết của 鉏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
sừ
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ (Ngb) Trừ bỏ, diệt trừ;
④ [Chú] (Họ) Sừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa — Bừa đất — Các âm khác là Tư, Tra, Trở. Xem các âm này.
tra
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tra nha — Lồi lõm răng cưa — Xem Sừ.
trở
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: trở ngữ 鉏鋙)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鉏鋙】trở ngữ [jưyư] (văn) ① Không hợp nhau;
② Vật giống như răng lược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng không hợp với nhau.
Từ ghép
trở ngữ 鉏鋙
tư
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.
từ
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước cổ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典