醍 đề, thể [Chinese font] 醍 →Tra cách viết của 醍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu trong màu hồng, rượu đỏ.
2. Một âm là “đề”. (Danh) § Xem “đề hồ” 醍醐.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu trong mà sắc hồng hồng, rượu đỏ.
② Một âm là đề. đề hồ 醍醐 một thứ mỡ sữa đông đặc nhất (xem chữ lạc 酪) vị nó rất nồng rất đặc, cho nên được nghe các đạo thiết yếu gọi là quán đính đề hồ 灌頂醍醐 (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với chính pháp của Phật, tinh hoa của đạo Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một loại) rượu đỏ (có màu trong và hồng hồng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu thật trong. Một âm là Đề. Xem Đề hồ 醍醐.
đề
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đề hồ 醍醐)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu trong màu hồng, rượu đỏ.
2. Một âm là “đề”. (Danh) § Xem “đề hồ” 醍醐.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu trong mà sắc hồng hồng, rượu đỏ.
② Một âm là đề. đề hồ 醍醐 một thứ mỡ sữa đông đặc nhất (xem chữ lạc 酪) vị nó rất nồng rất đặc, cho nên được nghe các đạo thiết yếu gọi là quán đính đề hồ 灌頂醍醐 (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với chính pháp của Phật, tinh hoa của đạo Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sữa đặc tinh;
② (Ngb) Tinh hoa đạo Phật, Phật pháp. Xem 醐 [hú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đề hồ 醍醐.
Từ ghép
đề hồ 醍醐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典