酖 chậm, đam [Chinese font] 酖 →Tra cách viết của 酖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
chậm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
pha rượu với thuốc độc
Từ điển Thiều Chửu
① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
trấm
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giống chim độc (dùng như 鴆, bộ 鳥);
② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như 鴆, bộ 鳥): 飲酖 Uống thuốc độc;
③ Dùng thuốc độc hại người (dùng như 鴆, bộ 鳥).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu độc — Dùng rượu độc để đầu độc người khác.
trầm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mê rượu, ham rượu
Từ ghép
trầm đam 沈酖
trậm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
đam
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mê rượu, ham rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mê rượu: 有些人酖迷酒色 Có nhiều người ham mê tửu sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham uống rượu. Mê rượu — Chỉ sự say mê — Một âm là Trấm.
Từ ghép
ẩm đam chỉ khát 飲酖止渴 • đam đam 酖酖 • đam lạc 酖樂 • đam mê 酖迷 • đam ngộ 酖誤 • trầm đam 沈酖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典