鄹 châu [Chinese font] 鄹 →Tra cách viết của 鄹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
châu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Ấp Châu ở huyện Khúc Phụ của nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một ấp nước Lỗ 魯 ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử, thuộc huyện Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ấp Châu (ở huyện Khúc Phụ của nước Lỗ thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay).
trâu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một ấp nước “Lỗ” 魯 ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử 孔子, thuộc huyện Khúc Phụ 曲阜 tỉnh Sơn Đông 山東 bây giờ.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. § Cũng như 鄒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, quê hương của Khổng Tử. Có thuyết cho rằng Trâu là tên một nước thời Xuân Thu, quê của Mạnh Tử. Thơ Lê Quý Đôn: » Từ nay Trâu Lỗ xin siêng học «.
tụ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng xóm, nơi dân chúng nhóm họp cư ngụ — Một âm là Trâu. Xem Trâu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典