郟 giáp [Chinese font] 郟 →Tra cách viết của 郟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
giáp
phồn thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên huyện ở tỉnh “Hà Nam” 河南.
2. (Danh) “Giáp San” 郟山 tên núi ở tỉnh “Hà Nam” 河南.
3. (Danh) Họ “Giáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giáp nhục 郟鄏 tên một ấp của nhà Chu 周.
② Tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên một số địa phương thời xưa của Trung Quốc: 郟鄏 Ấp Giáp Nhục (thời Chu);
② (Họ) Giáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời cổ — Họ người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典