遹 duật [Chinese font] 遹 →Tra cách viết của 遹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
duật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. noi theo, nối theo
2. cong queo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Noi theo, nối theo.
2. (Trợ) Đặt đầu câu, dùng làm tiếng mở đầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Duật quan quyết thành” 遹觀厥成 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Bèn xem chỗ thành tựu của nó.
3. (Danh) Họ “Duật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Noi, nối.
② Dùng làm chữ phát ngữ, nghĩa là bèn, là thửa.
③ Cong queo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Noi theo, men theo;
② Cong quẹo, không ngay thẳng;
③ Tránh đi;
④ Trợ từ đầu câu (phát ngữ từ, để mở đầu một câu nói): 遹觀厥成 Bèn xem chỗ thành tựu của nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng trở lại — Tuân theo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典