迪 địch [Chinese font] 迪 →Tra cách viết của 迪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
địch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tới, đến
2. dẫn dắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở đường, dẫn dắt. ◎Như: “khải địch” 啟迪 mở đường, dìu dắt.
2. (Động) Lấy dùng, nhậm dụng, tiến dụng.
3. (Động) Làm, thực hành.
4. (Động) Tuân theo, dựa theo.
5. (Danh) Đạo, đạo lí. ◇Thư Kinh 書經: “Huệ địch cát, tòng nghịch hung” 惠迪吉, 從逆凶 (Đại Vũ mô 大禹謨) Thuận với đạo thì tốt, theo với nghịch xấu.
6. (Trợ) Từ phát ngữ, dùng để điều hòa âm tiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Tới đến, giẫm. Như địch cát 迪吉 sự tốt lành tới, phúc tới.
② Dắt dẫn. Như khải địch 啟迪 mở bảo, dắt dẫn lên, dìu dắt.
③ Ðạo phải.
④ Làm, tạo tác.
⑤ Lấy dùng.
⑥ Ðến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dìu dắt, hướng dẫn: 啟迪 Gợi mở dìu dắt;
② Đến, tới: 迪吉 Điều tốt lành tới, phúc tới;
③ (văn) Tiến tới;
④ (văn) Làm, tạo tác;
⑤ (văn) Lấy, dùng;
⑥ (văn) Đạo phải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường — Dẫn đường — Tới. Đến.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典