辽 liêu →Tra cách viết của 辽 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
liêu
giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 遼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa.【遼闊】liêu khoát [liáokuò] Mênh mông, bát ngát: 遼闊的土地 Đất đai rộng mênh mông;【遼遠】liêu viễn [liáoyuăn] Xa xôi, thăm thẳm: 遼遠的邊疆 Miền biên giới xa xôi; 遼遠的天空 Trời xanh thăm thẳm;
② [Liáo] Đời Liêu (916—1125 ở miền bắc Trung Quốc);
③ [Liáo] Sông Liêu;
④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt): 遼沈戰役 Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典