Kanji Version 13
logo

  

  

liêu  →Tra cách viết của 辽 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
liêu
giản thể

Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa.【】liêu khoát [liáokuò] Mênh mông, bát ngát: Đất đai rộng mênh mông;【】liêu viễn [liáoyuăn] Xa xôi, thăm thẳm: Miền biên giới xa xôi; Trời xanh thăm thẳm;
② [Liáo] Đời Liêu (916—1125 ở miền bắc Trung Quốc);
③ [Liáo] Sông Liêu;
④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt): Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典