辕 viên →Tra cách viết của 辕 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
viên
giản thể
Từ điển phổ thông
càng xe, tay xe
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 轅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Càng xe, tay xe: 紅馬拉轅,黑馬拉套 Ngựa hồng kéo càng, ngựa ô kéo phụ;
② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 轅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典