躔 triền [Chinese font] 躔 →Tra cách viết của 躔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
triền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xéo, giẫm lên
2. quỹ đạo của sao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, giẫm.
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm.
② Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xéo, giẫm;
② (thiên) Chỗ vòng của đường sao đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên. Dẫm lên — Đường đi của các tinh tú. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc: » Đọ Khuê triền buổi có buổi không «. ( Khuê truyền: Đường đi của sao Khuê ).
Từ ghép
khuê triền 圭躔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典