Kanji Version 13
logo

  

  

trác  →Tra cách viết của 踔 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét)
Ý nghĩa:
trác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhảy, nhảy nhót
2. hơn, siêu việt, cao xa
3. vượt qua
4. què, thọt, khoèo chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “trác tuyệt” cao siêu.
3. Một âm là “xước”. (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇Sử Kí : “Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn” , (Hóa thực liệt truyện ) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhảy, nhảy nhót;
② Vượt hơn, siêu việt, cao xa (như , bộ ): Hết sức cao siêu, trác tuyệt;
③ Vượt qua;
④ Què, thọt, khoèo chân.

xước
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “trác tuyệt” cao siêu.
3. Một âm là “xước”. (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇Sử Kí : “Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn” , (Hóa thực liệt truyện ) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhảy, nhảy nhót;
② Vượt hơn, siêu việt, cao xa (như , bộ ): Hết sức cao siêu, trác tuyệt;
③ Vượt qua;
④ Què, thọt, khoèo chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẵm đạp lên. Bước lên — Nhảy lên — Xa xôi — Thọt chân.
Từ ghép 4
sẩm xước • sẩm xước • xước tuyệt • xước viễn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典