跤 giao →Tra cách viết của 跤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét)
Ý nghĩa:
giao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã. ◎Như: “suất giao” 摔跤 đánh vật, “điệt liễu nhất giao” 跌了一跤 ngã một cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngã: 跌了一跤 Ngã (một cái).
Từ ghép 1
suất giao 摔跤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典