趼 nghiễn [Chinese font] 趼 →Tra cách viết của 趼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
kiển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móng chân giống thú ngay và phẳng.
2. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◇Trang Tử 莊子: “Bách xá trọng nghiễn, nhi bất cảm tức” 百舍重趼, 而不敢息 (Thiên đạo 天道) Đi trăm xá chân chai cứng mà không dám nghỉ. § “Xá” 舍 là một đơn vị chiều dài ngày xưa.
3. § Cũng như chữ 跰.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân cứng đờ ra, không còn cảm giác gì, vì quá mỏi — Một âm là Nghiễn.
nghiễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. móng chân ngay và phẳng của giống thú
2. chai (phần da dày lên)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móng chân giống thú ngay và phẳng.
2. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◇Trang Tử 莊子: “Bách xá trọng nghiễn, nhi bất cảm tức” 百舍重趼, 而不敢息 (Thiên đạo 天道) Đi trăm xá chân chai cứng mà không dám nghỉ. § “Xá” 舍 là một đơn vị chiều dài ngày xưa.
3. § Cũng như chữ 跰.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nghiễn 跰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Móng chân ngay và phẳng của giống thú;
② Chai dộp. 【趼子】 nghiễn tử [jiănzi] Chai chân hay chai tay. Cg. 老趼 [lăojiăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhón chân, kiễng chân lên — Một âm là Kiển. Xem Kiển.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典