趯 địch [Chinese font] 趯 →Tra cách viết của 趯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 走
Ý nghĩa:
dược
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dược 䟑.
địch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhảy nhót
2. nét móc (khi viết)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Đá. ◇Đoàn Thành Thức 段成式: “Thường ư Phúc Cảm tự địch cúc” 常於福感寺趯鞠 (Dậu dương tạp trở 酉陽雜俎) Thường ở chùa Phúc Cảm đá cầu.
3. (Động) Đập, gõ.
4. (Tính) “Địch địch” 趯趯: (1) Dáng nhảy nhót. (2) Dáng qua lại.
5. (Danh) Trong thư pháp, nét móc lên gọi là “địch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy nhót.
② Nét móc, phép viết chữ, nét móc lên gọi là địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhảy nhót;
② Nét móc (trong chữ Hán).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典