Kanji Version 13
logo

  

  

địch [Chinese font]   →Tra cách viết của 趯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 走
Ý nghĩa:
dược
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dược .

địch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhảy nhót
2. nét móc (khi viết)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Đá. ◇Đoàn Thành Thức : “Thường ư Phúc Cảm tự địch cúc” (Dậu dương tạp trở ) Thường ở chùa Phúc Cảm đá cầu.
3. (Động) Đập, gõ.
4. (Tính) “Địch địch” : (1) Dáng nhảy nhót. (2) Dáng qua lại.
5. (Danh) Trong thư pháp, nét móc lên gọi là “địch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy nhót.
② Nét móc, phép viết chữ, nét móc lên gọi là địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhảy nhót;
② Nét móc (trong chữ Hán).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典