Kanji Version 13
logo

  

  

liệt  →Tra cách viết của 趔 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 走 (7 nét)
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: liệt thư )
Từ điển Trần Văn Chánh
】liệt thư [lièqie] Lảo đảo, loạng choạng: Anh ta lảo đảo bước vào nhà; Vừa lảo đảo một cái đã bị ngã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chùn chân lại, không được bước tới. Cũng nói là Liệt thứ
Từ ghép 1
liệt thư




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典