趋 xu [Chinese font] 趋 →Tra cách viết của 趋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 走
Ý nghĩa:
xu
giản thể
Từ điển phổ thông
chạy mau, rảo bước, đi nhanh
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “xu” 趨.
2. Giản thể của chữ 趨.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ xu 趨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 趨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rảo bước, đi nhanh: 疾趨而過 Lướt nhanh qua, rảo bước qua;
② Xu hướng, nghiêng về, hướng về: 大勢所趨 Chiều hướng của tình thế, xu thế chung;
③ Chuyển sang: 漸趨平靜 Dần dần (chuyển sang) yên ổn; 天氣日趨寒冷 Khí trời ngày một lạnh;
④ (Rắn hoặc ngỗng) cắn, mổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Xu 趨.
Từ ghép
nhật xu 日趋
xúc
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “xu” 趨.
2. Giản thể của chữ 趨.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thúc đẩy, giục (dùng như 促, bộ 亻): 使 者馳傳督趨 Sứ giả ruổi ngựa nhanh tới đốc thúc (Hán thư);
② Gấp rút: 趨令銷印 Vội lệnh huỷ bỏ con dấu (Hán thư).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典