赝 nhạn →Tra cách viết của 赝 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét)
Ý nghĩa:
nhạn
giản thể
Từ điển phổ thông
đồ giả, hàng giả
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 贋.
2. Giản thể của chữ 贗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giả, giả mạo: 這張十元鈔是贋品 Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả.【贋品】nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 贋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典