贡 cống →Tra cách viết của 贡 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
cống
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống
Từ điển phổ thông
cái phông (để đo phương thẳng đứng)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貢
Từ ghép 3
cống can 贡杆 • cống sĩ 贡士 • hương cống 乡贡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典