賮 tẫn [Chinese font] 賮 →Tra cách viết của 賮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ cống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Sâm tẫn” 琛賮 vật quý báu để tiến cống.
2. (Động) “Sâm tẫn” 琛賮 tiến cống bảo vật.
3. § Cũng như “tẫn” 贐.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ cống, những vật quý báu của mán rợ ngoài đem đến cống gọi là sâm tẫn 琛賮.
② Đồ tặng tiễn kẻ lên đường, nay thông dùng chữ tẫn 贐.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem đồ lễ tới để họp nhau cúng tế.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典