谯 tiếu, tiều →Tra cách viết của 谯 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
tiếu
giản thể
Từ điển phổ thông
trách mắng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 譙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trách mắng qua loa (như 誚).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 譙
tiều
giản thể
Từ điển phổ thông
tháp canh, chòi cao trên thành
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【譙樓】tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
② [Qiáo] (Họ) Tiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 譙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典