Kanji Version 13
logo

  

  

chuân, truân  →Tra cách viết của 谆 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
chuân
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

truân
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chăm dạy
2. giúp
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ân cần (dạy bảo). 【】truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần: Ân cần dạy bảo; Đinh ninh dặn dò;
② (văn) Giúp;
③ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典