谆 chuân, truân →Tra cách viết của 谆 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
chuân
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諄.
truân
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chăm dạy
2. giúp
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ân cần (dạy bảo). 【諄諄】truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần: 諄諄教導 Ân cần dạy bảo; 諄諄囑咐 Đinh ninh dặn dò;
② (văn) Giúp;
③ (văn) Như 憝 (bộ 心).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 諄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典