诊 chẩn →Tra cách viết của 诊 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
chẩn
giản thể
Từ điển phổ thông
xem xét
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 診.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khám bệnh, xem bệnh, chẩn đoán bệnh: 出診 Đi khám bệnh; 會診 Hội chẩn; 門診病人 Người bệnh ngoại trú; 聽診 Khám bằng cách nghe.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 診
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典