识 chí, thức →Tra cách viết của 识 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
chí
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 識.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhớ, ghi nhớ, nhớ lấy: 博聞強識 Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ; 小子識之 Các con hãy nhớ lấy điều đó;
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Chữ đúc lõm vào chuông (chữ đúc lồi ra gọi là khoản 款). Xem 識 [shì].
thức
giản thể
Từ điển phổ thông
1. biết
2. kiến thức
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 識.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết, nhận biết, nhận ra: 識字 Biết chữ;
② Hiểu biết: 常識 Thường thức; 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng;
③ Kiến thức, sự hiểu biết: 有識之士 Người có học thức. Xem 識 [zhì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 識
Từ ghép 5
kiến thức 见识 • nhận thức 认识 • thường thức 尝识 • tri thức 知识 • ý thức 意识
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典