Kanji Version 13
logo

  

  

đính  →Tra cách viết của 订 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
đính
giản thể

Từ điển phổ thông
thoả thuận hai bên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kí kết: Kí hợp đồng;
② Đặt hàng trước: Đặt báo; Đặt trước;
③ Sửa chữa: Đính chính; Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): Máy đóng sách.
Từ ghép 4
đính ước • giáo đính • hiệu đính • tu đính




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典