譾 tiễn [Chinese font] 譾 →Tra cách viết của 譾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tiễn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nông nổi
2. hẹp hòi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nông nổi, hẹp hòi, thiển bạc. ◎Như: “ kiến thức tiễn lậu” 見識譾陋 hiểu biết hẹp hòi. ★Tương phản: “tinh thâm” 精深, “uyên bác” 淵博.
Từ điển Thiều Chửu
① Nông nổi, hẹp hòi. Như tiễn lậu 譾陋 nghe thấy hẹp hòi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nông nổi, hẹp hòi: 譾陋 Nghe thấy hẹp hòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nông cạn hẹp hòi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典