Kanji Version 13
logo

  

  

am [Chinese font]   →Tra cách viết của 諳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
am
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. am tường, thấu hiểu
2. thành thạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biết rõ, thành thạo. ◎Như: “am luyện” thành thuộc, lão luyện, “am sự” hiểu việc.
2. (Động) Nhớ. ◎Như: “am tụng” đọc thuộc lòng, “nhất lãm tiện am” 便 xem một lần là nhớ.
Từ điển Thiều Chửu
① Quen, am tường, nghe đã kĩ mà hiểu đã thấu gọi là am. Như am luyện thành thuộc, lão luyện.
② Nói mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quen thuộc, am tường, sành, thạo, rành rẽ: Đứa bé trai này vốn thạo bơi lội; Hiểu việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu rõ — Nhớ rõ, thuộc lòng.
Từ ghép
am hiểu • am luyện • am thục • am tường • sảo am



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典