諳 am [Chinese font] 諳 →Tra cách viết của 諳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
am
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. am tường, thấu hiểu
2. thành thạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biết rõ, thành thạo. ◎Như: “am luyện” 諳練 thành thuộc, lão luyện, “am sự” 諳事 hiểu việc.
2. (Động) Nhớ. ◎Như: “am tụng” 諳誦 đọc thuộc lòng, “nhất lãm tiện am” 一覽便諳 xem một lần là nhớ.
Từ điển Thiều Chửu
① Quen, am tường, nghe đã kĩ mà hiểu đã thấu gọi là am. Như am luyện 諳練 thành thuộc, lão luyện.
② Nói mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quen thuộc, am tường, sành, thạo, rành rẽ: 這男孩素諳水性 Đứa bé trai này vốn thạo bơi lội; 諳事 Hiểu việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu rõ — Nhớ rõ, thuộc lòng.
Từ ghép
am hiểu 諳曉 • am luyện 諳練 • am thục 諳熟 • am tường 諳詳 • sảo am 稍諳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典