訢 hân, hy [Chinese font] 訢 →Tra cách viết của 訢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” 欣. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.
hy
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Vui, cùng nghĩa với chữ hân 欣.
② Nấu, hấp.
③ Một âm là hi. hi hợp 訢合 hoà khí giao cảm.
hân
phồn thể
Từ điển phổ thông
sung sướng, mừng, vui vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” 欣. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui, cùng nghĩa với chữ hân 欣.
② Nấu, hấp.
③ Một âm là hi. hi hợp 訢合 hoà khí giao cảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vui vẻ (như 欣, bộ 欠);
② Nấu, hấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui mừng — Việc vui mừng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典