訏 hu, hủ [Chinese font] 訏 →Tra cách viết của 訏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khoe khoang
2. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dối trá, hư ngụy.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” 吁.
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuyên trạch hủ hủ” 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoe khoang.
② Lớn, to.
③ Một âm là hủ. Hủ hủ 訏訏 mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoe khoang, khoác lác;
② Thở dài;
③ To, lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói đao to búa lớn — To lớn — Tán thán từ, chỉ sự kinh ngạc hoặc buồn rầu.
hủ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khoe khoang
2. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dối trá, hư ngụy.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” 吁.
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuyên trạch hủ hủ” 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoe khoang.
② Lớn, to.
③ Một âm là hủ. Hủ hủ 訏訏 mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
【訏訏】hủ hủ [xưxư] (Sông nước) mênh mông.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典