訃 phó →Tra cách viết của 訃 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: フ
Ý nghĩa:
cáo phó, obituary
訃 phó [Chinese font] 訃 →Tra cách viết của 訃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
phó
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tin buồn
2. báo tin có tang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời viết báo tang.
2. (Động) Báo tin có tang, cáo tang. ◇Vương Sung 王充: “Tề loạn, công hoăng, tam nguyệt nãi phó” 齊亂, 公薨, 三月乃訃 (Luận hành 論衡, Thư hư 書虛) Tề loạn, (Hoàn) Công chết, ba tháng mới báo tang.
Từ điển Thiều Chửu
① Báo tin có tang. Ta gọi là cáo phó 告訃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Báo tang, thư báo tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Báo cho biết việc tang. Td: Cáo phó.
Từ ghép
cáo phó 告訃 • phó cáo 訃告 • phó văn 訃聞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典