Kanji Version 13
logo

  

  

訃 phó  →Tra cách viết của 訃 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: フ
Ý nghĩa:
cáo phó, obituary

phó [Chinese font]   →Tra cách viết của 訃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
phó
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tin buồn
2. báo tin có tang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời viết báo tang.
2. (Động) Báo tin có tang, cáo tang. ◇Vương Sung : “Tề loạn, công hoăng, tam nguyệt nãi phó” , , (Luận hành , Thư hư ) Tề loạn, (Hoàn) Công chết, ba tháng mới báo tang.
Từ điển Thiều Chửu
① Báo tin có tang. Ta gọi là cáo phó .
Từ điển Trần Văn Chánh
Báo tang, thư báo tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Báo cho biết việc tang. Td: Cáo phó.
Từ ghép
cáo phó • phó cáo • phó văn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典