觝 để [Chinese font] 觝 →Tra cách viết của 觝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 角
Ý nghĩa:
để
phồn thể
Từ điển phổ thông
húc nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Húc, chạm, xung đột. § Thông “để” 牴, “để” 抵.
2. (Danh) “Giác để” 角觝 một trò chơi thời xưa tranh đua sức lực
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ để 牴 húc, chạm.
② Giác để 角觝 một trò chơi đời nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Húc, chạm (như牴, bộ 牛);
② 角觝 giác để [jiăodê] Một trò chơi đời Hán (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Để 牴.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典