覲 cận [Chinese font] 覲 →Tra cách viết của 覲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
cẩn
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỉ (như 僅, bộ 亻).
cận
phồn thể
Từ điển phổ thông
hầu hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hầu, đến chầu. ◎Như: “cung dưỡng phụng cận” 供養奉覲 hiến cúng và phụng hầu.
2. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.
Từ điển Thiều Chửu
① Hầu, kẻ dưới đến hầu người trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yết kiến, bái yết, đến hầu (người trên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yết kiến. Người dưới gập người trên gọi là Cận — Tên người, tức Đỗ Cận, tự là Hữu Khác, hiệu Phổ Sơn, người xã Thống Thượng, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, đậu Tiến sĩ năm 45 tuổi, tức 1478, niên hiệu Hồng Đức thứ 9 đời Lê Thánh Tông, làm quan tới chức Thượng thư, có đi xứ Trung Hoa vào năm 1843. Tác phẩm có cuốn Kinh lăng kí.
Từ ghép
cận lễ 覲禮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典