襁 cưỡng [Chinese font] 襁 →Tra cách viết của 襁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
cưỡng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái địu trẻ sau lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Địu, bọc vải (để cõng con trẻ ở sau lưng).
2. (Động) Cõng, mang, địu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tắc tứ phương chi dân, cưỡng phụ kì tử nhi chí hĩ” 則四方之民, 襁負其子而至矣 (Tử Lộ 子路) Thì dân bốn phương sẽ địu cõng con mà tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái địu con trẻ ở sau lưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【襁褓】cưỡng bảo [qiăngbăo] ① Tã bọc, cái địu (để mang con trẻ ở sau lưng);
② Tuổi ấu thơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái điệu, tức cái khăn đặc biệt, đàn bà Trung Hoa dùng để cõng con nhỏ trên lưng.
Từ ghép
cưỡng bảo 襁褓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典