Kanji Version 13
logo

  

  

quýnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 褧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
quýnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo đơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo đơn để khoác (làm bằng vải gai hay sợi nhỏ, mặc ở ngoài hết các lớp áo khác, để ngăn bụi đất). § Cũng viết là “quýnh” . ◇Trương Hỗ : “Mạc mạc vụ trung như ý quýnh” (Trĩ triêu phi thao ) Mù mịt trong sương như khoác cái áo đơn.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo đơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo đơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo may bằng vải gai, áo xấu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典