裒 bầu [Chinese font] 裒 →Tra cách viết của 裒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bầu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tụ lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụ họp. ◎Như: “bầu tập” 裒集 tụ tập.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ điển Thiều Chửu
① Tụ họp, nhiều.
② Bớt. Như bầu đa ích quả 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tụ tập;
② Giảm bớt: 裒多益寡 Nhiều giảm ít tăng, bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ ghép
bầu đa ích quả 裒多益寡 • bầu liễm 裒斂 • bầu tập 裒輯
bật
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. tụ lại nhiều — Một nghĩa khác là giảm đi, bớt đi. Xem Bầu đa ích quả.
phầu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại, cũng đọc Bầu. Td: Phầu tập ( gom tụ lại ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典