Kanji Version 13
logo

  

  

bão [Chinese font]   →Tra cách viết của 袌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bào
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào .

bão
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “bão” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ bão .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm ấp trong lòng. Như chữ Bão — Một âm khác là Bào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典