衞 vệ [Chinese font] 衞 →Tra cách viết của 衞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ:
Ý nghĩa:
vệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bảo vệ, phòng giữ
2. nước Vệ
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ 衛.
Từ điển Thiều Chửu
① Phòng giữ. Như vệ sinh 衞生 giữ gìn cho được sống mà khoẻ, vệ thân 衞身 giữ mình.
② Kẻ giữ về việc phòng bị giữ gìn cũng gọi là vệ. Như túc vệ 宿衞, thị vệ 侍衞 đều là chức quan hộ vệ nhà vua cả. Vua Minh Thái Tổ 明太祖 cứ tính những chỗ hiểm yếu trong thiên hạ, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 tên lính để phòng giặc cướp, những nơi có số binh ấy đóng thì gọi là vệ, như uy hải vệ 威海衞.
③ Nước Vệ.
④ Tục gọi vệ là con lừa vì ở đất Vệ có nhiều lừa. Nên thường gọi lừa là kiển vệ 蹇衞 hay song vệ 雙衞, v.v.
⑤ Phần vệ. Máu thuộc về phần vinh 榮 khí thuộc về phần vệ 衞.
⑥ Cái vầy tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữ gìn, bảo vệ, vệ: 衞國 Giữ nước; 捍衞主權 Bảo vệ chủ quyền; 自衞 Tự vệ;
② Một đơn vị lính phòng vệ thời Minh (Trung Quốc) gồm 3.600 người;
③ (văn) Con lừa;
④ (y) Phần vệ (của máu). Xem 榮衞 [róngwèi];
⑤ (văn) Cái vầy tên;
⑥ [Wèi] (Nước) Vệ (thời Chu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vệ 衛.
Từ ghép
phòng vệ 防衞 • thị vệ 侍衞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典