Kanji Version 13
logo

  

  

lệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 蠣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
lệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: mẫu lệ ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “mẫu lệ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mẫu lệ con hầu, vỏ nó gọi là lệ phòng , thịt gọi là lệ hoàng , người phương nam lại gọi là hào . Tục gọi là hào sơn , vỏ nung vôi gọi là lệ phấn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [mưlì] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con hào. Con sò. Cũng gọi là Mẫu lệ.
Từ ghép
lệ hoàng • mẫu lệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典