蟒 mãng [Chinese font] 蟒 →Tra cách viết của 蟒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
mãng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con trăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trăn. § Tục gọi là “mãng xà” 蟒蛇.
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎Như: “mãng phục” 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trăn.
② Mãng phục 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh 清, thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con trăn;
② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài rắn lớn — Con trăn. Cũng gọi là Mãng xà.
mãnh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cào cào, châu chấu, như chữ Mãnh 蜢 — Một âm là. Mãng. Xem Mãng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典