Kanji Version 13
logo

  

  

mãng [Chinese font]   →Tra cách viết của 蟒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
mãng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con trăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trăn. § Tục gọi là “mãng xà” .
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎Như: “mãng phục” một thứ phẩm phục nhà Thanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trăn.
② Mãng phục một thứ phẩm phục nhà Thanh , thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con trăn;
② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài rắn lớn — Con trăn. Cũng gọi là Mãng xà.

mãnh
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cào cào, châu chấu, như chữ Mãnh — Một âm là. Mãng. Xem Mãng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典