螟 minh [Chinese font] 螟 →Tra cách viết của 螟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
minh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một thứ sâu trong thân lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Minh nga” 螟蛾 một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa.
2. (Danh) “Minh linh” 螟蛉: (1) Một thứ sâu giết hại sâu khác. § Còn gọi là “thanh trùng” 青蟲. (2) Những con tò vò (quả lỏa 蜾蠃) thường bắt “minh linh” để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, người xưa lầm tưởng tò vò nuôi “minh linh” làm con. Vì thế nên người sau gọi con nuôi là “minh linh” 螟蛉. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huynh trường kí hữu tử, hà tất dụng minh linh” 兄長既有子, 何必用螟蛉 (Đệ tam thập lục hồi) Anh đã có con rồi, hà tất phải cần con nuôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa rồi lúa khô héo.
② Minh linh 螟蛉 một thứ sâu ăn hại rau. Những con tò vò thường bắt để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, tục lầm cho nó nuôi để làm con nó, vì thế nên người sau gọi con nuôi là minh linh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sâu keo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con sâu keo, phá hại lúa.
Từ ghép
minh linh 螟蛉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典