蛤 cáp [Chinese font] 蛤 →Tra cách viết của 蛤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
cáp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con hàu nhỏ
2. con ếch, con cóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hàu nhỏ. § Tục gọi là “cáp lị” 蛤蜊.
2. (Danh) § Xem “văn cáp” 文蛤.
3. (Danh) § Xem “cáp giới” 蛤蚧.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hầu nhỏ. Tục gọi là cáp lị 蛤蜊.
② Văn cáp 文蛤 con nghêu, vỏ nó tán ra gọi là cáp phấn 蛤粉 dùng làm thuốc.
③ Cáp giới 蛤蚧 con cắc kè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài trai sò: 文蛤 Con nghêu;
② 【蛤蚧】cáp giới [géjiè] (động) Cắc kè, tắc kè. Xem 蛤 [há].
Từ điển Trần Văn Chánh
【蛤蟆】cáp mô [háma] (động) Cóc, ếch, nhái (tên gọi chung). Cv. 蝍蟆.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con hến, con trai, con sò.
Từ ghép
cáp giới 蛤蚧 • cáp hôi 蛤灰 • cáp lị 蛤蜊 • cáp ngư 蛤魚 • cáp phấn 蛤粉 • văn cáp 文蛤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典