Kanji Version 13
logo

  

  

ham [Chinese font]   →Tra cách viết của 蚶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
ham
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con sò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sò. § Vì vỏ sò cứng, có đường vằn và góc cạnh như mái ngói nên tục gọi là “ngõa lăng tử” . Cũng gọi là: “khôi cáp” , “ham tử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con sò. Tục gọi là ngoã lăng tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Sò: Sò huyết.【】ham tử [hanzi] Sò, con sò. Cg. [kuígé], [hangé], [wàlíngzi], [wălôngzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại sò lớn, vỏ rất đẹp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典