藎 tẫn [Chinese font] 藎 →Tra cách viết của 藎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ tẫn (màu vàng, dùng để nhuộm)
2. tiến lên
3. củi cháy còn thừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “tẫn” (Arthraxon ciliare). § Thân nó dùng để nhuộm vàng, nên còn gọi là “hoàng thảo” 黄草.
2. (Tính) Trung thành. ◎Như: “trung tẫn” 忠藎 trung thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ tẫn. Cành lá nó dùng để nhuộm vàng, nên lại gọi là hoàng thảo 黄草.
② Tiến lên. Bầy tôi hiền gọi là tẫn thần 藎臣 ý nói tấm lòng trung nghĩa càng ngày càng tiến vậy.
③ Củi cháy còn thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ tẫn (Arthra-xon hispidus, loại cỏ dùng làm nguyên liệu giấy, làm thuốc nhuộm vàng, còn gọi là hoàng thảo);
② (văn) Trung, trung thành: 藎臣 Bề tôi trung thành, trung thần;
③ (văn) Củi cháy còn thừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các tàn đóm, tàn đuốc.
Từ ghép
tẫn thần 藎臣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典