蕴 uấn, uẩn, ôn →Tra cách viết của 蕴 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
uấn
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 蘊.
uẩn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tích chứa, góp
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 蘊.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao hàm, tích chứa, chứa cất, cất giấu;
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蘊
ôn
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài cây sống dưới nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蘊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典